Cách tính chi phí giá xe ô tô lăn bánh

CÁCH TÍNH CHI PHÍ, GIÁ HOÀN THIỆN XE Ô TÔ ĐỂ LĂN BÁNH TRÊN ĐƯỜNG.

Không chỉ có người mua xe lần đầu chưa rõ những chi phí, giá xe để lăn bánh trên đường.Có rất nhiều người mua xe nhiều lần mà vẫn chưa rõ cách tính chi phí hoàn thiện xe. Bài này sẽ chỉ rõ chi phí hoàn thiện để lăn bánh cho một chiếc xe toyota vios 2018 làm ví dụ

CÁCH TÍNH GIÁ XE HOÀN THIỆN LĂN BÁNH TRÊN ĐƯỜNG HIỆN NAY.

Toyota Vios J 1.3L

Để hoàn thiện 1 chiếc xe lăn bánh trên đường  ít nhất cần các bước sau:

Chi phí sau tôi sẽ tính cho các bạn ở tỉnh lẻ ngoài hà nội. ở hà nội có 1 chút khác ở tiền biển số mất thêm 20 triệu.

  • Giá xe Vios G: 622.000.000 đ ( giá niêm yết)
  • Thuế trước bạ 10%: 62.200.000đ ( có nhiều tỉnh sẽ thu thuế là 12%)
  • Chi phí đăng ký xe: 200.000đ -> 1.000.000đ ( Tùy vào hộ khẩu ở huyện hay thành phố )
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc: xe 5 chỗ là 480.000đ , xe 7 chỗ là 870.000đ
  • Chi phí đăng kiểm: 340.000đ
  • Phí đường bộ 30 tháng tối đa: 130 x 30 tháng = 3.900.000 ( phí đường bộ có thể nộp 1 năm lần đầu tiên – thường sẽ nộp tối đã đỡ mất công truy thu )

Trên là chi phí hoàn thiện một chiếc xe mà các bạn tự đi làm và để đỡ mất thời gian thì các bạn có thể nhờ các bạn Sales của đại lý mua xe đi làm hộ đỡ mất thời gian chỉ bỏ thêm 2-3 triệu.

Giá trên chưa bao gồm chương trình khuyến mãi của đại lý cũng như chưa có bảo hiểm thân vỏ xe mà các xe mới nên có.

Hiện tại nếu dòng xe vios khuyến mãi thời điểm này rơi vào khoảng 60 triệu. Quý khách lấy tổng giá trên trừ đi khuyến mãi để ra tổng số tiền phải trả để mang xe về chỉ việc đi nhé. Chúc các bạn lựa chọn được một chiếc xe ưng ý mà không lo về giá.

Đánh giá xe Toyota Vios 2016

CẬP NHẬP BẢNG GIÁ XE TOYOTA THÁNG 1/2018

  • Vios E MT: 513.000.000đ
  • Vios E CVT: 535.000.000đ
  • Vios 1.5G STĐ: 565.000.000đ
  • Vios 1.5 TRD: 586.000.000 đ
  • Altis 2.0 Sport: 905.000.000đ
  • Altis 2.0 Luxury: 864.000.000đ
  • Altis 1.8 G: 753.000.000 đ
  • Altis 1.8 E CVT : 707.000.000đ
  • Altis 1.8E MT: 678.000.000đ
  • Camry 2.5Q : 1.302.000.000đ
  • Camry 2.5G: 1.161.000.000đ
  • Camry 2.0E: 997.000.000đ
  • Innova 2.0V: 945.000.000đ
  • Innova Venturer GS: 855.000.000đ ( mới )
  • Innova 2.0G: 817.000.000đ
  • Innova 2.0 E: 743.000.000đ

Do giám đốc toyota việt nam đã cam kết giá xe toyota 2018 thay đổi từ 1/1/2017 nên không có gì khác biệt so với năm 2017 cả. Về thiết kế xe toyota cũng không có gì thay đổi cả về nội ngoại thất.

Bảng giá xe toyota 2018 này đã được áp dụng dựa trên việc giảm thuế nhập khẩu về 0% đối với linh kiện ô tô theo Nghị định 125/2017.  Bên cạnh đó, mức thuế tiêu thụ đặc biệt dành cho các mẫu xe có dung tích xi lanh từ 2.0L trở xuống cũng được giảm thêm 5% từ 1.1.2018.

Giá xe toyota thời điểm này đã cực hợp lý từ trước đến nay để người dùng có thể sở hữu một chiếc xe thông dụng, thương hiệu, bền bỉ đến từ nước nhật bản này.

Sahifa Theme License is not validated, Go to the theme options page to validate the license, You need a single license for each domain name.
Gọi cho tôi